+ Quá trình cải thiện mức sônngs và sự sung túc của dân chúng của các nước đang phát triển bằng cách tăng thu nhập trên đầu người.
Some examples of word usage: Economic development
1. The government's focus on economic development has led to increased job opportunities for the local community.
=> Sự tập trung của chính phủ vào phát triển kinh tế đã dẫn đến việc tăng cơ hội việc làm cho cộng đồng địa phương.
2. Foreign investment plays a crucial role in driving economic development in developing countries.
=> Đầu tư nước ngoài đóng một vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế ở các nước đang phát triển.
3. Infrastructure development is essential for sustainable economic development.
=> Phát triển cơ sở hạ tầng là rất quan trọng đối với sự phát triển kinh tế bền vững.
4. The government has implemented various policies to promote economic development in rural areas.
=> Chính phủ đã thực hiện nhiều chính sách để thúc đẩy phát triển kinh tế ở các vùng nông thôn.
5. Education and training programs are key to fostering economic development in a country.
=> Các chương trình giáo dục và đào tạo là chìa khóa để nuôi dưỡng sự phát triển kinh tế trong một quốc gia.
6. Sustainable economic development requires a balance between economic growth and environmental protection.
=> Phát triển kinh tế bền vững đòi hỏi sự cân bằng giữa tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường.
An Economic development meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Economic development, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Economic development