1. The architecture of the cathedral is characterized by its gothicism.
(Cấu trúc của nhà thờ được đặc trưng bởi phong cách gothicism.)
2. Many novels in the 19th century embraced elements of gothicism.
(Nhiều tiểu thuyết vào thế kỷ 19 đã đón nhận các yếu tố của gothicism.)
3. The gothicism of the movie added to its eerie atmosphere.
(Phong cách gothicism của bộ phim giúp tạo ra không khí đáng sợ.)
4. The gothicism of the fashion show was evident in the dark colors and dramatic designs.
(Phong cách gothicism của show thời trang hiện rõ qua màu sắc tối và thiết kế ấn tượng.)
5. The gothicism of the novel created a sense of mystery and intrigue.
(Phong cách gothicism của cuốn tiểu thuyết tạo ra cảm giác bí ẩn và hấp dẫn.)
6. The gothicism of the music video was reflected in the haunting melodies and dark imagery.
(Phong cách gothicism của video âm nhạc được thể hiện qua những giai điệu ma mị và hình ảnh u ám.)
Translation in Vietnamese:
1. Kiến trúc của nhà thờ được đặc trưng bởi phong cách gothicism.
2. Nhiều tiểu thuyết vào thế kỷ 19 đã đón nhận các yếu tố của gothicism.
3. Phong cách gothicism của bộ phim giúp tạo ra không khí đáng sợ.
4. Phong cách gothicism của show thời trang hiện rõ qua màu sắc tối và thiết kế ấn tượng.
5. Phong cách gothicism của cuốn tiểu thuyết tạo ra cảm giác bí ẩn và hấp dẫn.
6. Phong cách gothicism của video âm nhạc được thể hiện qua những giai điệu ma mị và hình ảnh u ám.
An Gothicism meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Gothicism, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Gothicism