+ Một cách giải thích về TIẾN BỘ KỸ THUẬT (như thấy trong sự giảm dần đầu vào lao động trên mỗi đơn vị đầu ra) xét theo kinh nghiệm thực hiện công việc đó.
(Econ) learning by doing
+ Học qua hành
Some examples of word usage: Learning
1. I am constantly learning new things from my job.
Tôi luôn luôn học hỏi điều mới từ công việc của mình.
2. Learning a new language can be challenging but rewarding.
Học một ngôn ngữ mới có thể khó khăn nhưng đáng giá.
3. She is dedicated to learning and improving her skills.
Cô ấy tận tâm học hỏi và cải thiện kỹ năng của mình.
4. The key to success is continuous learning and adaptation.
Chìa khóa thành công là học hỏi liên tục và thích ứng.
5. Online courses have made learning more accessible to people all over the world.
Các khóa học trực tuyến đã giúp việc học hỏi trở nên dễ tiếp cận hơn với mọi người trên toàn thế giới.
6. Learning from our mistakes is an important part of personal growth.
Học từ những sai lầm của chúng ta là một phần quan trọng của sự phát triển cá nhân.
An Learning meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Learning, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Learning