Some examples of word usage: Price consumption curve
1. The price consumption curve shows how changes in the price of a good or service affect the quantity consumed.
(Theo đường cong tiêu dùng giá, ta có thể thấy làm thế nào sự thay đổi trong giá của một mặt hàng hoặc dịch vụ ảnh hưởng đến lượng tiêu thụ.)
2. As the price of a product decreases, the price consumption curve typically slopes downward, indicating that consumers will buy more of the product.
(Khi giá của một sản phẩm giảm, đường cong tiêu dùng giá thường nghiêng xuống, cho thấy người tiêu dùng sẽ mua nhiều hơn sản phẩm đó.)
3. The price consumption curve can help businesses understand how changes in pricing strategies can impact consumer behavior.
(Đường cong tiêu dùng giá có thể giúp doanh nghiệp hiểu làm thế nào những thay đổi trong chiến lược giá có thể ảnh hưởng đến hành vi của người tiêu dùng.)
4. Economists use the price consumption curve to analyze the relationship between price and quantity demanded in a market.
(Các nhà kinh tế sử dụng đường cong tiêu dùng giá để phân tích mối quan hệ giữa giá và lượng cầu trong một thị trường.)
5. The shape of the price consumption curve can vary depending on the elasticity of demand for a particular good or service.
(Hình dạng của đường cong tiêu dùng giá có thể thay đổi tùy thuộc vào độ co giãn của nhu cầu cho một mặt hàng hoặc dịch vụ cụ thể.)
6. By studying the price consumption curve, businesses can make informed decisions about pricing strategies and product offerings.
(Bằng cách nghiên cứu đường cong tiêu dùng giá, các doanh nghiệp có thể đưa ra quyết định có căn cứ nhất về chiến lược giá cả và sản phẩm.)