Some examples of word usage: Scylla
1. In Greek mythology, Scylla was a monstrous sea creature with twelve legs and six heads.
Trong thần thoại Hy Lạp, Scylla là một sinh vật biển quái vật với mười hai chân và sáu đầu.
2. Sailors were warned to avoid the treacherous waters where Scylla lurked.
Thủy thủ được cảnh báo tránh xa những vùng nước nguy hiểm nơi Scylla ẩn náu.
3. The sailors faced a difficult choice between navigating past Scylla or Charybdis.
Các thủy thủ phải đối diện với lựa chọn khó khăn giữa đi qua Scylla hoặc Charybdis.
4. Odysseus encountered Scylla and Charybdis on his journey back home.
Odysseus đã gặp Scylla và Charybdis trên hành trình trở về nhà.
5. The village was located near the cliffs where Scylla was said to dwell.
Làng làng được đặt gần những vách đá nơi nơi Scylla được cho là sinh sống.
6. The painting depicted the terrifying image of Scylla attacking passing ships.
Bức tranh mô tả hình ảnh khủng khiếp của Scylla tấn công các tàu đi qua.