Some examples of word usage: Spree
1. She went on a shopping spree and bought a new wardrobe.
- Cô ấy đi mua sắm một cách điên cuồng và mua một tủ quần áo mới.
2. After winning the lottery, he went on a spending spree and bought a new car.
- Sau khi trúng số, anh ta đã bắt đầu chi tiêu một cách điên cuồng và mua một chiếc xe hơi mới.
3. The burglars went on a crime spree, robbing several houses in the neighborhood.
- Kẻ trộm đã bắt đầu một loạt tội phạm, cướp đoạt nhiều ngôi nhà trong khu vực.
4. During the holiday season, many people go on a shopping spree to buy gifts for their loved ones.
- Trong mùa lễ hội, nhiều người đi mua sắm để mua quà cho người thân yêu của họ.
5. He went on a food spree and tried all the local delicacies during his trip to Vietnam.
- Anh ta đã đi ăn một cách điên cuồng và thử tất cả các món ngon địa phương trong chuyến du lịch của mình đến Việt Nam.
6. The company went on a hiring spree to expand its workforce for the new project.
- Công ty đã bắt đầu một chiến dịch tuyển dụng để mở rộng lực lượng lao động cho dự án mới.