+ Một phương pháp tăng tính chuyển hoán được phát triển trong những năm 1960 bằng việc hoán đổi các đồng tiền .
Some examples of word usage: Swap arrangements
1. We entered into swap arrangements with another company to exchange goods and services.
Chúng tôi đã ký hợp đồng trao đổi hàng hóa và dịch vụ với một công ty khác.
2. The two countries have swap arrangements in place to support each other during times of economic crisis.
Hai quốc gia đã thiết lập các thỏa thuận trao đổi để hỗ trợ nhau trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế.
3. The company is considering swap arrangements with its suppliers to improve efficiency in its supply chain.
Công ty đang xem xét các thỏa thuận trao đổi với các nhà cung cấp để cải thiện hiệu quả trong chuỗi cung ứng của mình.
4. We have a swap arrangement with a neighboring farm to exchange produce that we don't grow ourselves.
Chúng tôi có một thỏa thuận trao đổi với một trang trại láng giềng để trao đổi sản phẩm mà chúng tôi không tự trồng.
5. The government has implemented swap arrangements with international organizations to access funding for development projects.
Chính phủ đã triển khai các thỏa thuận trao đổi với các tổ chức quốc tế để tiếp cận nguồn tài chính cho các dự án phát triển.
6. Our company uses swap arrangements with other businesses to diversify our product offerings.
Công ty chúng tôi sử dụng các thỏa thuận trao đổi với các doanh nghiệp khác để đa dạng hóa các sản phẩm của chúng tôi.
An Swap arrangements meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Swap arrangements, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Swap arrangements