Nghĩa là gì: accessingAccess/space trade - off model
(Econ) Mô hình đánh đổi không gian hay mô hình tiếp cận.
+ Một mô hình lý thuyết được sử dụng (chủ yếu) trong phân tích địa điểm dân cư ở các vùng đô thị, giải thích các hình thái vị trí do đánh đổi giữa khả năng tiếp cận của một địa điểm tới trung tâm của vùng và không gian của địa điểm đó.
Some examples of word usage: accessing
1. Make sure you have the proper credentials for accessing the secure server.
Đảm bảo rằng bạn có các thông tin đăng nhập đúng để truy cập vào máy chủ bảo mật.
2. Students can easily access their grades by logging into the online portal.
Học sinh có thể dễ dàng truy cập điểm số của mình bằng cách đăng nhập vào cổng thông tin trực tuyến.
3. The new software allows for faster accessing of files stored on the cloud.
Phần mềm mới cho phép truy cập nhanh hơn vào các tệp được lưu trữ trên đám mây.
4. Employees must follow proper procedures when accessing sensitive company information.
Nhân viên phải tuân thủ các quy trình đúng khi truy cập thông tin nhạy cảm của công ty.
5. Please refrain from accessing unauthorized websites on company devices.
Xin vui lòng không truy cập vào các trang web không được phép trên các thiết bị của công ty.
6. The IT department is responsible for monitoring and controlling who is accessing the company network.
Bộ phận Công nghệ thông tin chịu trách nhiệm theo dõi và kiểm soát ai đang truy cập vào mạng của công ty.
An accessing meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with accessing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, accessing