1. The adductive reasoning used in the argument was not convincing to the audience.
-> Lý luận hấp dẫn được sử dụng trong cuộc tranh luận không thuyết phục khán giả.
2. She made an adductive inference based on the evidence presented.
-> Cô ấy đã đưa ra một suy luận hấp dẫn dựa trên bằng chứng được trình bày.
3. The detective used adductive reasoning to solve the case.
-> Thám tử sử dụng lý luận hấp dẫn để giải quyết vụ án.
4. The professor's adductive argument persuaded many of his students.
-> Lập luận hấp dẫn của giáo sư đã thuyết phục nhiều học sinh của mình.
5. The scientist used adductive reasoning to form a hypothesis.
-> Nhà khoa học đã sử dụng lý luận hấp dẫn để đưa ra một giả thuyết.
6. The lawyer's adductive approach to the case impressed the jury.
-> Cách tiếp cận hấp dẫn của luật sư đối với vụ án đã gây ấn tượng với ban thẩm phán.
-----
1. Lập luận hấp dẫn được sử dụng trong cuộc tranh luận không thuyết phục khán giả.
2. Cô ấy đã đưa ra một suy luận hấp dẫn dựa trên bằng chứng được trình bày.
3. Thám tử sử dụng lý luận hấp dẫn để giải quyết vụ án.
4. Lập luận hấp dẫn của giáo sư đã thuyết phục nhiều học sinh của mình.
5. Nhà khoa học đã sử dụng lý luận hấp dẫn để đưa ra một giả thuyết.
6. Cách tiếp cận hấp dẫn của luật sư đối với vụ án đã gây ấn tượng với ban thẩm phán.
An adductive meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with adductive, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, adductive