Some examples of word usage: all clear
1. The doctor gave me the all clear after my check-up. - Bác sĩ đã cho tôi biết mọi thứ đều ổn sau khi kiểm tra.
2. The police officer signaled for the all clear before allowing the traffic to proceed. - Cảnh sát đã ra hiệu cho biết không còn nguy hiểm trước khi cho giao thông tiếp tục di chuyển.
3. After the fire alarm was sounded, everyone had to evacuate until they received the all clear. - Sau khi cảnh báo cháy được kích hoạt, mọi người phải sơ tán cho đến khi nhận được thông báo mọi thứ đã ổn.
4. The weather forecast predicted storms, but by the afternoon, the skies were all clear. - Dự báo thời tiết dự đoán bão, nhưng vào buổi chiều, bầu trời hoàn toàn trong xanh.
5. The construction site was given the all clear to resume work after passing safety inspections. - Khu công trường xây dựng đã được cho phép tiếp tục làm việc sau khi qua kiểm tra an toàn.
6. The pilot radioed in to air traffic control to confirm that the runway was all clear for landing. - Phi công đã liên lạc với kiểm soát giao thông hàng không để xác nhận đường băng đã sạch để hạ cánh.