Some examples of word usage: alternating routing
1. The network uses alternating routing to balance the traffic load between different paths.
=> Mạng sử dụng định tuyến xen kẽ để cân bằng tải lưu lượng giữa các đường đi khác nhau.
2. Alternating routing can help improve the overall performance of the network.
=> Định tuyến xen kẽ có thể giúp cải thiện hiệu suất tổng thể của mạng.
3. By implementing alternating routing, the network can better handle unexpected traffic spikes.
=> Bằng cách triển khai định tuyến xen kẽ, mạng có thể xử lý tốt hơn các cú sốt lưu lượng không mong muốn.
4. The alternating routing algorithm dynamically selects the best path for each packet.
=> Thuật toán định tuyến xen kẽ lựa chọn động đường đi tốt nhất cho mỗi gói tin.
5. Alternating routing can be combined with load balancing techniques for optimal performance.
=> Định tuyến xen kẽ có thể kết hợp với các kỹ thuật cân bằng tải lưu lượng để đạt hiệu suất tối ưu.
6. Network engineers are constantly optimizing the alternating routing configurations to ensure smooth data transmission.
=> Các kỹ sư mạng liên tục tối ưu hóa cấu hình định tuyến xen kẽ để đảm bảo truyền dữ liệu mượt mà.