Some examples of word usage: amicably
1. After weeks of negotiation, the two parties were able to come to an agreement amicably. - Sau nhiều tuần đàm phán, hai bên đã thống nhất đồng ý một cách hòa bình.
2. Despite their differences, they were able to part ways amicably. - Mặc dù có sự khác biệt, họ đã chia tay một cách hòa bình.
3. The divorce was handled amicably, with both parties agreeing to a fair settlement. - Việc ly dị đã được giải quyết một cách hòa bình, với cả hai bên đều đồng ý với một sự giải quyết công bằng.
4. The neighbors resolved their dispute amicably, without any animosity. - Hai hộ hàng đã giải quyết mâu thuẫn một cách hòa bình, không có sự thù địch nào.
5. The business partners decided to dissolve their partnership amicably and move on to new ventures. - Các đối tác kinh doanh quyết định chấm dứt hợp tác một cách hòa bình và tiến tới những kế hoạch mới.
6. The employees were able to resolve their conflict amicably, without involving management. - Các nhân viên đã giải quyết xung đột của mình một cách hòa bình, không cần sự can thiệp của lãnh đạo.