Nghĩa là gì: apparatus criticusapparatus criticus /,æpə'reitəs'kritikəs/
danh từ
chú thích dị bản (của một tác phẩm)
Some examples of word usage: apparatus criticus
1. The apparatus criticus in this edition of the text includes extensive footnotes and annotations.
(Phần chú thích trong bản in này bao gồm chú thích và ghi chú chi tiết.)
2. Scholars rely on the apparatus criticus to understand the historical context of the manuscript.
(Các học giả dựa vào phần chú thích để hiểu về bối cảnh lịch sử của bản thảo.)
3. The apparatus criticus provides valuable insight into the author's sources and influences.
(Phần chú thích cung cấp cái nhìn quý giá vào nguồn gốc và ảnh hưởng của tác giả.)
4. It is important to carefully review the apparatus criticus when conducting literary analysis.
(Quan trọng phải xem xét kỹ lưỡng phần chú thích khi tiến hành phân tích văn học.)
5. The apparatus criticus helps readers navigate complex textual variations.
(Phần chú thích giúp người đọc điều hướng qua các biến thể văn bản phức tạp.)
6. The editor's attention to detail in the apparatus criticus enhances the overall reading experience.
(Sự chú ý đến chi tiết của biên tập viên trong phần chú thích nâng cao trải nghiệm đọc tổng thể.)
Translate into Vietnamese:
1. Phần chú thích trong bản in này bao gồm chú thích và ghi chú chi tiết.
2. Các học giả dựa vào phần chú thích để hiểu về bối cảnh lịch sử của bản thảo.
3. Phần chú thích cung cấp cái nhìn quý giá vào nguồn gốc và ảnh hưởng của tác giả.
4. Quan trọng phải xem xét kỹ lưỡng phần chú thích khi tiến hành phân tích văn học.
5. Phần chú thích giúp người đọc điều hướng qua các biến thể văn bản phức tạp.
6. Sự chú ý đến chi tiết của biên tập viên trong phần chú thích nâng cao trải nghiệm đọc tổng thể.
An apparatus criticus meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with apparatus criticus, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, apparatus criticus