tóm tắt (một vấn đề trình bày trong một cuốn sách)
(toán học) Argumen
argument of vector: agumen của một vectơ
Some examples of word usage: arguments
1. She presented strong arguments to support her point of view.
Cô ấy trình bày những lý lẽ mạnh mẽ để ủng hộ quan điểm của mình.
2. The couple got into a heated argument over where to go for dinner.
Cặp đôi đã tranh luận dữ dội về nơi họ sẽ đi ăn tối.
3. It's important to listen to both sides of the argument before making a decision.
Quan trọng là phải lắng nghe cả hai phía của cuộc tranh cãi trước khi đưa ra quyết định.
4. The politician made compelling arguments in favor of his proposed policy.
Chính trị gia đã đưa ra những lập luận thuyết phục ủng hộ chính sách mà ông đề xuất.
5. We need to have a rational argument about the best way to solve this problem.
Chúng ta cần có một cuộc tranh luận hợp lý về cách tốt nhất để giải quyết vấn đề này.
6. The student's essay contained well-reasoned arguments supported by evidence.
Bài luận của học sinh chứa đựng những lập luận có cơ sở được hỗ trợ bằng bằng chứng.
Translation into Vietnamese:
1. Cô ấy trình bày những lý lẽ mạnh mẽ để ủng hộ quan điểm của mình.
2. Cặp đôi đã tranh luận dữ dội về nơi họ sẽ đi ăn tối.
3. Quan trọng là phải lắng nghe cả hai phía của cuộc tranh cãi trước khi đưa ra quyết định.
4. Chính trị gia đã đưa ra những lập luận thuyết phục ủng hộ chính sách mà ông đề xuất.
5. Chúng ta cần có một cuộc tranh luận hợp lý về cách tốt nhất để giải quyết vấn đề này.
6. Bài luận của học sinh chứa đựng những lập luận có cơ sở được hỗ trợ bằng bằng chứng.
An arguments meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with arguments, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, arguments