to enter (go into, join) the army: vào quân đội, nhập ngũ
đoàn, đám đông, nhiều vô số
an army of workers: một đoàn công nhân
Some examples of word usage: armies
1. The two armies clashed in a fierce battle.
Hai quân đội va chạm trong một trận chiến dữ dội.
2. The armies of the world must work together to combat terrorism.
Các quân đội trên thế giới phải hợp tác để chống lại khủng bố.
3. The ancient armies marched across the desert to conquer new lands.
Các quân đội cổ xưa di chuyển qua sa mạc để chinh phục các vùng đất mới.
4. The armies of the two countries have been engaged in a long-standing conflict.
Các quân đội của hai quốc gia đã tham gia vào một cuộc xung đột lâu dài.
5. The armies were well-equipped and ready for battle.
Các quân đội được trang bị đầy đủ và sẵn sàng cho trận đánh.
6. The armies of the past used swords and shields in combat.
Các quân đội của quá khứ sử dụng kiếm và khiên trong trận đánh.
1. Hai quân đội va chạm trong một trận chiến dữ dội.
2. Các quân đội trên thế giới phải hợp tác để chống lại khủng bố.
3. Các quân đội cổ xưa di chuyển qua sa mạc để chinh phục các vùng đất mới.
4. Các quân đội của hai quốc gia đã tham gia vào một cuộc xung đột lâu dài.
5. Các quân đội được trang bị đầy đủ và sẵn sàng cho trận đánh.
6. Các quân đội của quá khứ sử dụng kiếm và khiên trong trận đánh.
An armies meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with armies, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, armies