Some examples of word usage: aviatrix
1. The aviatrix flew solo across the Atlantic Ocean.
- Nữ phi công lái máy bay một mình qua Đại Tây Dương.
2. Amelia Earhart was a famous aviatrix who broke many records in aviation.
- Amelia Earhart là một nữ phi công nổi tiếng đã phá vỡ nhiều kỷ lục trong ngành hàng không.
3. The aviatrix navigated through stormy weather to reach her destination.
- Nữ phi công điều khiển máy bay qua thời tiết bão giông để đến nơi đích.
4. The young aviatrix dreams of becoming a commercial pilot one day.
- Cô nữ phi công trẻ mơ ước trở thành một phi công thương mại trong tương lai.
5. The aviatrix performed aerobatic maneuvers with precision and skill.
- Nữ phi công thực hiện các động tác múa lượn với sự chính xác và kỹ năng.
6. In the early days of aviation, aviatrixes faced many challenges and obstacles.
- Trong những ngày đầu của ngành hàng không, nữ phi công đã đối diện với nhiều thách thức và trở ngại.
Translation into Vietnamese:
1. Nữ phi công lái máy bay một mình qua Đại Tây Dương.
2. Amelia Earhart là một nữ phi công nổi tiếng đã phá vỡ nhiều kỷ lục trong ngành hàng không.
3. Nữ phi công điều khiển máy bay qua thời tiết bão giông để đến nơi đích.
4. Cô nữ phi công trẻ mơ ước trở thành một phi công thương mại trong tương lai.
5. Nữ phi công thực hiện các động tác múa lượn với sự chính xác và kỹ năng.
6. Trong những ngày đầu của ngành hàng không, nữ phi công đã đối diện với nhiều thách thức và trở ngại.