(viết tắt của bed and breakfast) giường ngủ và ăn sáng (nhà trọ)
Some examples of word usage: b and b
1. We decided to stay at a cozy B and B for our weekend getaway.
Chúng tôi quyết định ở một B và B ấm cúng cho kỳ nghỉ cuối tuần của chúng tôi.
2. The B and B we stayed at served a delicious homemade breakfast every morning.
B và B chúng tôi ở phục vụ bữa sáng tự làm ngon mỗi sáng.
3. I prefer staying at a B and B over a large hotel because of the personalized service.
Tôi thích ở B và B hơn là khách sạn lớn vì dịch vụ cá nhân hóa.
4. The B and B was located in a picturesque village surrounded by lush greenery.
B và B nằm trong một ngôi làng đẹp như tranh bị bao quanh bởi cây xanh um tùm.
5. We booked a room at a B and B near the beach for our summer vacation.
Chúng tôi đặt phòng ở một B và B gần bãi biển cho kỳ nghỉ hè của chúng tôi.
6. The B and B owner was very friendly and recommended some great local restaurants to us.
Chủ nhân của B và B rất thân thiện và đã giới thiệu cho chúng tôi một số nhà hàng địa phương tuyệt vời.
An b and b meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with b and b, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, b and b