Some examples of word usage: back out
1. She agreed to help with the project, but then she backed out at the last minute.
-> Cô ấy đồng ý giúp đỡ trong dự án, nhưng sau đó cô ấy rút lui vào phút cuối.
2. I made plans to go hiking this weekend, but I might have to back out because of the bad weather.
-> Tôi đã lên kế hoạch đi leo núi vào cuối tuần này, nhưng có thể tôi phải rút lui vì thời tiết xấu.
3. He promised to buy the tickets for the concert, but he backed out at the last minute.
-> Anh ấy hứa sẽ mua vé cho buổi hòa nhạc, nhưng sau đó anh ấy rút lui vào phút cuối.
4. I don't want to back out of our agreement, but I just can't afford it right now.
-> Tôi không muốn rút lui khỏi thỏa thuận của chúng ta, nhưng tôi không thể đủ khả năng chi trả vào lúc này.
5. She was afraid to back out of the competition, but she knew it was the right decision for her.
-> Cô ấy sợ rút lui khỏi cuộc thi, nhưng cô ấy biết đó là quyết định đúng đắn đối với mình.
6. The company had to back out of the deal due to financial difficulties.
-> Công ty phải rút lui khỏi thỏa thuận do khó khăn về tài chính.