Some examples of word usage: backsight
1. The surveyor took a backsight on a nearby benchmark to ensure accurate measurements.
- Kỹ sư đo đạc đã thực hiện backsight trên một điểm định địa gần đó để đảm bảo độ chính xác của các đo lường.
2. Before setting up the instrument, make sure to take a backsight to establish a reference point.
- Trước khi thiết lập công cụ, hãy đảm bảo thực hiện backsight để thiết lập một điểm tham chiếu.
3. The survey team used a backsight to align their instruments with a known point.
- Nhóm đo đạc đã sử dụng backsight để căn chỉnh các công cụ của họ với một điểm đã biết.
4. It is important to have a clear backsight in order to ensure accurate measurements.
- Quan trọng phải có một backsight rõ ràng để đảm bảo độ chính xác của các đo lường.
5. The surveyor double-checked the backsight to confirm the accuracy of the measurements.
- Kỹ sư đo đạc đã kiểm tra lại backsight để xác nhận độ chính xác của các đo lường.
6. Make sure to record the backsight data in your survey notes for future reference.
- Hãy chắc chắn ghi lại dữ liệu backsight trong ghi chú đo đạc của bạn để tham khảo trong tương lai.
Translated into Vietnamese:
1. Kỹ sư đo đạc đã thực hiện backsight trên một điểm định địa gần đó để đảm bảo độ chính xác của các đo lường.
2. Trước khi thiết lập công cụ, hãy đảm bảo thực hiện backsight để thiết lập một điểm tham chiếu.
3. Nhóm đo đạc đã sử dụng backsight để căn chỉnh các công cụ của họ với một điểm đã biết.
4. Quan trọng phải có một backsight rõ ràng để đảm bảo độ chính xác của các đo lường.
5. Kỹ sư đo đạc đã kiểm tra lại backsight để xác nhận độ chính xác của các đo lường.
6. Hãy chắc chắn ghi lại dữ liệu backsight trong ghi chú đo đạc của bạn để tham khảo trong tương lai.