Some examples of word usage: backward
1. She took a step backward to avoid the swinging door.
- Cô ấy lui một bước về phía sau để tránh cái cửa đang đóng đập.
2. The country's economy has been moving backward for the past few years.
- Nền kinh tế của đất nước đã di chuyển ngược lại trong vài năm qua.
3. He always writes his letters backward, making them difficult to read.
- Anh ta luôn viết những lá thư của mình ngược lại, khiến chúng khó đọc.
4. The teacher had to explain the concept several times before the student stopped moving backward.
- Giáo viên phải giải thích khá nhiều lần trước khi học sinh dừng lại việc hiểu sai.
5. The society's views on gender roles seem to be stuck in a backward mindset.
- Quan điểm của xã hội về vai trò giới tính dường như bị kẹt trong tư duy lạc hậu.
6. The team took a step backward in their progress after losing their star player.
- Đội bóng đã bước lại một bước trong quá trình tiến triển sau khi mất đi cầu thủ nổi bật của mình.