Some examples of word usage: basically
1. Basically, I just need you to sign this form and we're all set.
Translation: Cơ bản, tôi chỉ cần bạn ký vào biểu mẫu này và chúng ta sẽ hoàn tất.
2. She basically told me that she doesn't want to go to the party.
Translation: Cô ấy cơ bản đã nói với tôi rằng cô ấy không muốn đi dự tiệc.
3. The plan is basically to meet at the restaurant at 7pm.
Translation: Kế hoạch cơ bản là gặp nhau tại nhà hàng vào lúc 7 giờ.
4. I basically spent the whole day cleaning the house.
Translation: Tôi cơ bản đã dành cả ngày để dọn dẹp nhà cửa.
5. He basically just needs someone to talk to about his problems.
Translation: Anh ta cơ bản chỉ cần ai đó để tâm sự về những vấn đề của mình.
6. The job is basically to answer phones and take messages.
Translation: Công việc cơ bản là trả lời điện thoại và ghi lại tin nhắn.