Some examples of word usage: baths
1. I like to relax in lavender-scented baths after a long day at work.
Tôi thích thư giãn trong những bồn tắm hương oải hương sau một ngày làm việc mệt mỏi.
2. The hotel we stayed at had a luxurious spa with hot baths and saunas.
Khách sạn chúng tôi ở có một spa sang trọng với bồn tắm nước nóng và phòng xông hơi.
3. My grandmother used to tell me stories of how she used to take baths in the river when she was a young girl.
Bà tôi thường kể cho tôi nghe về những câu chuyện khi bà còn bé thường tắm trong sông.
4. The doctor recommended that I take warm baths to help relieve my muscle pain.
Bác sĩ khuyên tôi nên tắm nước ấm để giúp giảm đau cơ.
5. I prefer showers over baths because they are quicker and more convenient.
Tôi thích tắm vòi sen hơn là tắm bồn vì nó nhanh chóng và tiện lợi hơn.
6. After a long hike, there's nothing better than soaking in a hot bath to soothe sore muscles.
Sau một chuyến đi bộ dài, không có gì tuyệt vời hơn là ngâm mình trong bồn tắm nóng để làm dịu cơ bắp đau nhức.