Some examples of word usage: broomiest
1. The attic of the old house was the broomiest room, filled with dust and cobwebs.
- Tầng ga của ngôi nhà cũ là căn phòng có nhiều bụi nhất, đầy bám bụi và lưới nhện.
2. The broomiest corner of the garden needed some serious cleaning.
- Góc vườn có nhiều bụi nhất cần phải được làm sạch một cách nghiêm túc.
3. She grabbed the broomiest broom she could find to sweep the porch.
- Cô ấy nắm lấy cây chổi có nhiều bụi nhất mà cô ấy có thể tìm để quét sân.
4. The broomiest closet in the house was overflowing with old clothes.
- Tủ đựng đồ có nhiều bụi nhất trong nhà đầy quần áo cũ.
5. After a thorough cleaning, the once broomiest room now sparkled with cleanliness.
- Sau một lần lau chùi kỹ lưỡng, căn phòng trước đây có nhiều bụi nhất bây giờ lấp lánh sạch sẽ.
6. The broomiest part of the forest was where the fallen leaves gathered in heaps.
- Phần rừng có nhiều bụi nhất là nơi lá rơi chất đống.