Some examples of word usage: bunk
1. The children had a sleepover in the bunk beds last night.
Translation: Các em nhỏ đã ngủ qua đêm trong giường tầng đêm qua.
2. I think he's just bunking off work today.
Translation: Tôi nghĩ anh ta chỉ nghỉ làm việc hôm nay.
3. The students were caught bunking off school and were given detention.
Translation: Các học sinh đã bị bắt bunk học và đã bị phạt việc.
4. We spent the weekend camping in a cozy bunkhouse.
Translation: Chúng tôi đã dành cuối tuần đi cắm trại trong một nhà kho giường ấm áp.
5. The soldiers slept in cramped bunkers during the war.
Translation: Các binh sĩ đã ngủ trong những hang bích chật chội trong suốt chiến tranh.
6. Don't believe everything you hear, it's probably just a load of bunk.
Translation: Đừng tin tất cả những gì bạn nghe, có lẽ chỉ là một chút lời nói không có căn cứ.