Some examples of word usage: chain code
1. The chain code is a method used in image processing to represent contours as a sequence of directions.
Mã chuỗi là một phương pháp được sử dụng trong xử lý hình ảnh để biểu diễn các đường viền dưới dạng một chuỗi các hướng.
2. Each pixel in the chain code represents a direction in which the contour moves.
Mỗi pixel trong mã chuỗi đại diện cho một hướng mà đường viền di chuyển.
3. The chain code algorithm helps simplify the representation of complex shapes in digital images.
Thuật toán mã chuỗi giúp đơn giản hóa biểu diễn các hình dạng phức tạp trong hình ảnh số.
4. By analyzing the chain code of an image, we can extract important features for further processing.
Bằng cách phân tích mã chuỗi của một hình ảnh, chúng ta có thể trích xuất các đặc điểm quan trọng để xử lý tiếp theo.
5. The chain code can be used in various applications such as object recognition and pattern matching.
Mã chuỗi có thể được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau như nhận dạng đối tượng và so khớp mẫu.
6. Understanding how to interpret chain code is essential for researchers working in the field of computer vision.
Hiểu cách diễn giải mã chuỗi là rất quan trọng đối với các nhà nghiên cứu làm việc trong lĩnh vực thị giác máy tính.