Some examples of word usage: chintzier
1. The hotel we stayed at last time was nice, but this one is chintzier.
-> Khách sạn chúng tôi ở lần trước đẹp, nhưng cái này rẻ tiền hơn.
2. I prefer to spend a little more money on a good quality product rather than buying something chintzier.
-> Tôi thích chi tiền hơn một chút để mua sản phẩm chất lượng tốt hơn thay vì mua một sản phẩm rẻ tiền.
3. The knockoff handbag looked chintzier compared to the original designer one.
-> Chiếc túi giả mạo trông rẻ tiền hơn so với chiếc túi thiết kế gốc.
4. I thought the decorations at the party were a bit chintzier than I expected.
-> Tôi nghĩ rằng trang trí ở bữa tiệc trông hơi rẻ tiền hơn so với tôi mong đợi.
5. The quality of the material used in these curtains is chintzier than I thought.
-> Chất lượng vải được sử dụng trong những bức rèm này rẻ tiền hơn so với tôi nghĩ.
6. The chintzier version of the painting was selling for half the price of the original.
-> Bản sao rẻ tiền của bức tranh đang bán với giá bằng một nửa so với bản gốc.
Translation in Vietnamese:
1. Khách sạn chúng tôi ở lần trước đẹp, nhưng cái này rẻ tiền hơn.
2. Tôi thích chi tiền hơn một chút để mua sản phẩm chất lượng tốt hơn thay vì mua một sản phẩm rẻ tiền.
3. Chiếc túi giả mạo trông rẻ tiền hơn so với chiếc túi thiết kế gốc.
4. Tôi nghĩ rằng trang trí ở bữa tiệc trông hơi rẻ tiền hơn so với tôi mong đợi.
5. Chất lượng vải được sử dụng trong những bức rèm này rẻ tiền hơn so với tôi nghĩ.
6. Bản sao rẻ tiền của bức tranh đang bán với giá bằng một nửa so với bản gốc.