1. The choirmasters are responsible for selecting the music for the choir to perform.
(ChoirMaster có trách nhiệm chọn nhạc cho dàn hợp xướng biểu diễn.)
2. The choirmasters have been training the choir for months in preparation for the concert.
(Choirmaster đã huấn luyện dàn hợp xướng suốt vài tháng để chuẩn bị cho buổi hòa nhạc.)
3. The choirmasters are always looking for new talent to join the choir.
(Choirmaster luôn tìm kiếm tài năng mới để tham gia vào dàn hợp xướng.)
4. The choirmasters lead the choir in rehearsals every week.
(Choirmaster dẫn dắt dàn hợp xướng trong các buổi tập hàng tuần.)
5. The choirmasters are respected members of the music community.
(Choirmaster là những thành viên được tôn trọng trong cộng đồng âm nhạc.)
6. The choirmasters strive to bring out the best in each member of the choir.
(Choirmaster cố gắng giúp mỗi thành viên của dàn hợp xướng phát huy tốt nhất của mình.)
Translated to Vietnamese:
1. Choirmaster có trách nhiệm chọn nhạc cho dàn hợp xướng biểu diễn.
2. Choirmaster đã huấn luyện dàn hợp xướng suốt vài tháng để chuẩn bị cho buổi hòa nhạc.
3. Choirmaster luôn tìm kiếm tài năng mới để tham gia vào dàn hợp xướng.
4. Choirmaster dẫn dắt dàn hợp xướng trong các buổi tập hàng tuần.
5. Choirmaster là những thành viên được tôn trọng trong cộng đồng âm nhạc.
6. Choirmaster cố gắng giúp mỗi thành viên của dàn hợp xướng phát huy tốt nhất của mình.
An choirmasters meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with choirmasters, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, choirmasters