1. The horse was chomping on the grass in the field.
- Con ngựa đang nhai cỏ trên cánh đồng.
2. The toddler was happily chomping on his favorite snack.
- Đứa trẻ đang vui vẻ nhai thức ăn yêu thích của mình.
3. The dog was chomping on a bone in the backyard.
- Con chó đang nhai một cái xương trong sân sau.
4. I could hear my roommate chomping on potato chips in the next room.
- Tôi có thể nghe thấy bạn cùng phòng nhai khoai tây chiên trong phòng bên cạnh.
5. The cows were chomping on hay in the barn.
- Những con bò đang nhai cỏ khô trong chuồng.
6. The rabbit was chomping on a carrot in its cage.
- Con thỏ đang nhai một cây cà rốt trong lồng.
An chomping meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with chomping, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, chomping