to clear a yard of rubbish: dọn sạch rác rưởi ở sân
to clear a chimnery: nạo ống khói
to clear land: phá hoang
to clear the table: dọn bàn
clear the way!: đứng dãn ra!
vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi
to clear the letter-box: lấy thư
to clear these boxes out of the way: mang những cái hòm này ra chỗ khác
to clear obstruction out of the way: dọn sạch vật chướng ngại
vượt, nhảy qua; (hàng hải) tránh, đi né sang bên
to a hedge: vượt qua rào
to clear the reefs: tránh những tảng đá ngầm (thuyền bè...)
lãi, lãi đứt đi
trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến
to clear dedts: thanh toán nợ
to clear goods: trả thuế hải quan (để lấy hàng hoặc gửi hàng)
to clear a ship: làm thủ tục trả các thứ thuế để cho tàu rời bến
to clear the harbour: rời bến
chuyển (séc)
to clear a cheque: chuyển séc
nội động từ, (thường) + up
sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt)
((thường) + up) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình...)
(hàng hải) rời bến
the ship clear ed for Shanghai yesterday: con tàu rời bến đi Thượng hải từ hôm qua
to clear from a port: đến bến
(+ away, off, out) chuồn, cút, tẩu
clear out!: cút ngay!
tan đi, tiêu tan, tan biến
(từ lóng) biến mất (người)
to clear away
lấy đi, dọn đi, mang đi
to clear away the table: thu dọn bàn ăn (sau bữa ăn)
làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù)
to clear off
trả hết, thanh toán (nợ nần...)
to clear out
quét sạch, vét sạch, dọn sạch
to clear someone out: (thông tục) tống cổ ai ra khỏi nhà, đuổi ai đi
to clear out a stock: bán tống bán tháo hàng tồn kho
to clear up
dọn dẹp (một căn buồng)
làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn đề...)
làm tiêu tan (sự hiểu lầm...)
Some examples of word usage: clearest
1. The water in the lake was the clearest I had ever seen.
- Nước trong hồ là sáng nhất mà tôi từng thấy.
2. The instructions were written in the clearest possible way.
- Hướng dẫn được viết một cách rõ ràng nhất có thể.
3. She had the clearest voice in the choir.
- Cô ấy có giọng hát sáng nhất trong dàn hợp xướng.
4. The sky was the clearest shade of blue on that summer day.
- Bầu trời có màu xanh sáng nhất vào ngày hè đó.
5. The clearest solution to the problem was to start over from scratch.
- Giải pháp rõ ràng nhất cho vấn đề đó là bắt đầu lại từ đầu.
6. He made the clearest argument for why his idea was the best.
- Anh ấy đã đưa ra lập luận rõ ràng nhất về lý do tại sao ý tưởng của mình là tốt nhất.
An clearest meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with clearest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, clearest