Some examples of word usage: coddles
1. She coddles her pet dog, giving him treats and belly rubs.
- Cô ấy âu yếm chú chó cưng của mình, cho anh ta ăn thưởng và xoa bụng.
2. The mother coddles her son too much, always doing everything for him.
- Người mẹ quá âu yếm con trai, luôn làm mọi việc cho anh ta.
3. The chef coddles the eggs by cooking them gently in hot water.
- Đầu bếp âu yếm trứng bằng cách nấu chúng nhẹ nhàng trong nước nóng.
4. She coddles her plants, making sure they receive the right amount of sunlight and water.
- Cô ấy âu yếm cây cỏ, đảm bảo chúng nhận đủ lượng ánh sáng và nước.
5. The wealthy man coddles his grandchildren, showering them with expensive gifts.
- Người đàn ông giàu có âu yếm cháu trai của mình, tặng họ những món quà đắt tiền.
6. The teacher coddles her students, always praising them even when they make mistakes.
- Giáo viên âu yếm học sinh của mình, luôn khen ngợi họ ngay cả khi họ mắc lỗi.