to bind oneself by contract: cam kết bằng hợp đồng
a contract for a supply of coal: hợp đồng cung cấp than
sự ký hợp đồng, sự ký giao kèo, việc bỏ thầu, việc đấu giá
to make (enter into) a contract with: ký hợp đồng với
to put up to contract: cho bỏ thầu, cho đấu giá
the contract for a bridge: việc bỏ thầu xây một cái cầu
to put work out to contract: cho thầu một công việc
to place (give out) the contract for an undertaking: ký hợp đồng để cho ai thầu một công việc
to get (win, secure) a contract for something: thầu được một công việc gì
ngoại động từ
đính ước, giao ước, kết giao
to contract a friendship: kết bạn
nhiễm, mắc, tiêm nhiễm
to contract bad habits: nhiễm thói xấu
to contract debts: mắc nợ
to contract a serious illeness: mắc bệnh nặng
ký giao kèo, thầu (làm việc gì)
to contract to build a bridge: thầu xây dựng một cái cầu
nội động từ
ký giao kèo, ky hợp đồng, thầu
to contract for a supply of something: thầu cung cấp cái gì
to contract oneself out of
thoả thuận trước mà tránh, thoả thuận trước mà miễn (việc gì)
động từ
thu nhỏ lại, co lại, rút lại, chụm lại, teo lại
to contract a muscle: làm co bắp cơ
to contract the heart: làm co bóp trái tim
(nghĩa bóng) làm đau lòng
his intellect seems to contract: (nghĩa bóng) trí thông minh của anh ấy dường như là co hẹp lại (cùn gỉ đi)
(ngôn ngữ học) rút gọn
contract ed word: từ rút gọn (ví dụ can't thay cho cannot)
Some examples of word usage: contract
1. She signed a contract with the company to work as a consultant for six months.
- Cô ấy đã ký hợp đồng với công ty để làm việc như một cố vấn trong sáu tháng.
2. The contract clearly outlined the terms and conditions of the agreement.
- Hợp đồng đã rõ ràng nêu rõ các điều khoản của thỏa thuận.
3. We need to review the contract before signing it.
- Chúng ta cần xem xét hợp đồng trước khi ký kết.
4. The construction company won the contract to build the new office building.
- Công ty xây dựng đã giành được hợp đồng để xây dựng tòa nhà văn phòng mới.
5. The athlete's contract with the team expires at the end of the season.
- Hợp đồng của vận động viên với đội hết hạn vào cuối mùa giải.
6. The contract specifies the rights and responsibilities of both parties involved.
- Hợp đồng chỉ rõ quyền lợi và trách nhiệm của cả hai bên liên quan.
An contract meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with contract, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, contract