1. The boxer was contused during the match and had to be taken to the hospital for treatment.
(Anh đấm bị thương trong trận đấu và phải đưa đến bệnh viện để điều trị.)
2. She contused her arm when she fell off her bike.
(Cô ấy làm tổn thương cánh tay khi cô ấy ngã khỏi xe đạp.)
3. The football player contused his leg during practice and had to sit out the game.
(Cầu thủ bóng đá đã làm tổn thương chân trong quá trình tập luyện và phải nghỉ trận đấu.)
4. The young boy contused his head after running into a wall.
(Chú bé đã làm tổn thương đầu sau khi va vào tường.)
5. The hiker contused his ankle while hiking in the mountains.
(Người đi bộ đường dài đã làm tổn thương mắt cá chân khi leo núi.)
6. The patient was contused in a car accident and suffered multiple injuries.
(Bệnh nhân bị làm tổn thương trong một tai nạn xe hơi và gặp nhiều vết thương.)
Translation into Vietnamese:
1. Anh đấm bị thương trong trận đấu và phải đưa đến bệnh viện để điều trị.
2. Cô ấy làm tổn thương cánh tay khi cô ấy ngã khỏi xe đạp.
3. Cầu thủ bóng đá đã làm tổn thương chân trong quá trình tập luyện và phải nghỉ trận đấu.
4. Chú bé đã làm tổn thương đầu sau khi va vào tường.
5. Người đi bộ đường dài đã làm tổn thương mắt cá chân khi leo núi.
6. Bệnh nhân bị làm tổn thương trong một tai nạn xe hơi và gặp nhiều vết thương.
An contuse meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with contuse, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, contuse