+ Mức độ mà hai biến tương quan với nhau một cách tuyến tính, hoặc là thông qua quan hệ nhân quả trực tiếp, gián tiếp hay xác suất thống kê. Xem Rank Correlation.
Some examples of word usage: correlation
1. There is a strong correlation between smoking and lung cancer.
Có mối tương quan mạnh mẽ giữa hút thuốc và ung thư phổi.
2. The correlation between exercise and heart health is well-documented.
Mối quan hệ giữa việc tập thể dục và sức khỏe tim mạch đã được ghi chép rõ ràng.
3. Researchers found a positive correlation between studying regularly and academic success.
Các nhà nghiên cứu phát hiện một mối tương quan tích cực giữa việc học đều đặn và thành công học tập.
4. There is a correlation between poverty and crime rates in urban areas.
Có mối quan hệ giữa nghèo đói và tỷ lệ tội phạm trong các khu đô thị.
5. The correlation between sleep deprivation and cognitive function is well-known.
Mối tương quan giữa thiếu ngủ và chức năng nhận thức đã được biết đến rộng rãi.
6. The economist presented a study showing the correlation between inflation and unemployment.
Nhà kinh tế trình bày một nghiên cứu chỉ ra mối tương quan giữa lạm phát và thất nghiệp.
An correlation meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with correlation, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, correlation