Nghĩa là gì: corroboratorycorroboratory /kə'rɔbərətiv/ (corroboratory) /kə'rɔbərətəri/
tính từ
để làm chứng, để chứng thực; để làm vững thêm
Some examples of word usage: corroboratory
1. The witness provided corroboratory evidence that supported the defendant's alibi.
- Nhân chứng cung cấp bằng chứng hỗ trợ cho lời biện minh của bị cáo.
2. The scientist conducted a corroboratory experiment to validate his hypothesis.
- Nhà khoa học tiến hành thí nghiệm hỗ trợ để xác nhận giả thuyết của mình.
3. The corroboratory data confirmed the findings of the previous study.
- Dữ liệu hỗ trợ xác nhận các kết quả của nghiên cứu trước đó.
4. The team gathered corroboratory testimonies from multiple sources to strengthen their case.
- Nhóm đã thu thập các lời khai hỗ trợ từ nhiều nguồn để củng cố vụ án của họ.
5. The forensic expert provided corroboratory analysis of the crime scene.
- Chuyên gia pháp y cung cấp phân tích hỗ trợ về hiện trường vụ án.
6. The judge considered the corroboratory evidence before making a decision.
- Thẩm phán xem xét bằng chứng hỗ trợ trước khi đưa ra quyết định.
1. Nhân chứng cung cấp bằng chứng hỗ trợ cho lời biện minh của bị cáo.
2. Nhà khoa học tiến hành thí nghiệm hỗ trợ để xác nhận giả thuyết của mình.
3. Dữ liệu hỗ trợ xác nhận các kết quả của nghiên cứu trước đó.
4. Nhóm đã thu thập các lời khai hỗ trợ từ nhiều nguồn để củng cố vụ án của họ.
5. Chuyên gia pháp y cung cấp phân tích hỗ trợ về hiện trường vụ án.
6. Thẩm phán xem xét bằng chứng hỗ trợ trước khi đưa ra quyết định.
An corroboratory meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with corroboratory, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, corroboratory