Some examples of word usage: crunched
1. I crunched on some potato chips while watching a movie.
(Tôi nhai khoai tây chiên khi xem phim.)
2. The leaves crunched under my feet as I walked through the forest.
(Những lá cây kêu rặn dưới chân tôi khi tôi đi qua rừng.)
3. The car crunched against the mailbox when I accidentally backed into it.
(Chiếc xe va vào hòm thư khi tôi vô tình lùi vào.)
4. I crunched the numbers and realized I had spent way too much money last month.
(Tôi tính toán số liệu và nhận ra rằng tôi đã tiêu quá nhiều tiền tháng trước.)
5. The snow crunched beneath the weight of my boots as I trudged through the winter wonderland.
(Tuyết kêu rẵn dưới sự nặng nề của đôi ủng khi tôi bước qua thế giới mùa đông.)
6. The dog crunched on his bone, savoring every bite.
(Con chó nhai xương của nó, thưởng thức từng miếng.)