1. The doctor performed a cystocopik procedure to examine the patient's bladder.
- Bác sĩ đã thực hiện một ca kiểm tra bàng quang bằng cách sử dụng cystocopik để xem xét cho bệnh nhân.
2. The cystocopik scope allowed the doctor to see inside the bladder clearly.
- Ống cystocopik giúp bác sĩ nhìn thấy bên trong bàng quang một cách rõ ràng.
3. The cystocopik examination revealed a small abnormality in the bladder lining.
- Việc kiểm tra bàng quang bằng cystocopik đã phát hiện ra một vấn đề nhỏ trong lớp niêm mạc của bàng quang.
4. The patient experienced some discomfort during the cystocopik procedure.
- Bệnh nhân đã cảm thấy một số không thoải mái trong quá trình sử dụng cystocopik.
5. The doctor used a cystocopik camera to capture images of the inside of the bladder.
- Bác sĩ đã sử dụng một chiếc máy ảnh cystocopik để chụp hình của bên trong của bàng quang.
6. The cystocopik examination confirmed the presence of a cyst in the bladder.
- Việc kiểm tra bàng quang bằng cystocopik đã xác nhận sự tồn tại của một vết nứt trong bàng quang.
An cystocopik meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with cystocopik, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, cystocopik