1. The shepherd spent the morning dagging the sheep to remove their dirty wool.
- Người chăn cừu đã dành buổi sáng để cắt lông cừu để loại bỏ lông bẩn.
2. I need to dag my dog before taking him to the groomer.
- Tôi cần phải cắt lông cho chó trước khi đưa nó đến tiệm tắm.
3. The farmer was dagging the tails of the lambs to prevent flystrike.
- Người nông dân đang cắt đuôi của cừu con để ngăn ngừa bệnh ngoại ký sinh.
4. The vet recommended dagging the horse's mane to prevent matting.
- Bác sĩ thú y khuyên cắt lông tóc của ngựa để ngăn ngừa việc làm rối.
5. We spent the afternoon dagging the alpacas to keep them cool in the summer heat.
- Chúng tôi đã dành cả buổi chiều để cắt lông cho lạc đà để giữ cho chúng mát mẻ trong cái nóng của mùa hè.
6. The groomer was dagging the cat's fur to remove any knots or tangles.
- Người chải lông đang cắt lông cho mèo để loại bỏ những nút hoặc vướng.
An dagging meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with dagging, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, dagging