Some examples of word usage: diclinous
1. The diclinous flowers of this plant have separate male and female reproductive organs.
( Những bông hoa diclinous của cây này có cơ quan sinh sản cái và đực riêng biệt.)
2. Some diclinous species require cross-pollination to reproduce.
( Một số loài diclinous cần phải thụ phấn giao phối để sinh sản.)
3. Diclinous plants can have either male or female flowers on the same individual.
( Cây diclinous có thể có hoa đực hoặc hoa cái trên cùng một cá thể.)
4. The diclinous nature of the plant means it cannot self-pollinate.
( Tính chất diclinous của cây có nghĩa là nó không thể tự thụ phấn.)
5. In diclinous species, the male flowers typically produce pollen while the female flowers develop seeds.
( Trong các loài diclinous, hoa đực thường sản xuất phấn hoa trong khi hoa cái phát triển hạt.)
6. The diclinous characteristics of the plant make it an important subject for study in plant biology.
( Các đặc điểm diclinous của cây làm cho nó trở thành đề tài quan trọng trong nghiên cứu sinh học cây.)
Translated into Vietnamese:
1. Những bông hoa diclinous của cây này có cơ quan sinh sản cái và đực riêng biệt.
2. Một số loài diclinous cần phải thụ phấn giao phối để sinh sản.
3. Cây diclinous có thể có hoa đực hoặc hoa cái trên cùng một cá thể.
4. Tính chất diclinous của cây có nghĩa là nó không thể tự thụ phấn.
5. Trong các loài diclinous, hoa đực thường sản xuất phấn hoa trong khi hoa cái phát triển hạt.
6. Các đặc điểm diclinous của cây làm cho nó trở thành đề tài quan trọng trong nghiên cứu sinh học cây.