bản phác thảo, bản phác hoạ, đồ án, sơ đồ thiết kế; bản dự thảo một đạo luật...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) chế độ quân dịch
(thương nghiệp) sự lấy ra, sự rút (tiền...) ra (bằng ngân phiếu...)
to make a draft on...: lấy ra, rút ra (tiền...); (nghĩa bóng) nhờ vào, cậy vào, kêu gọi (tình bạn, lòng đại lượng của ai...)
(thương nghiệp) hối phiếu
(quân sự) phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường
(kỹ thuật) gió lò
sự kéo
beasts of draft: súc vật kéo (xe...)
(kiến trúc) sự vạch cỡ; cỡ vạch (dọc theo bờ đá để xây gờ...)
ngoại động từ
phác thảo, phác hoạ; dự thảo (một đạo luật...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) bắt quân dịch, thực hiện chế độ quân dịch đối với
(quân sự) lấy ra, rút ra (một phân đội... để làm công tác biệt phái...)
(kiến trúc) vạch cỡ (bờ đá, để xây gờ...)
Some examples of word usage: draft
1. Please review the draft of the contract before we finalize it.
Vui lòng xem xét bản nháp hợp đồng trước khi chúng tôi hoàn thiện nó.
2. The team is working on a draft of the presentation for next week's meeting.
Đội đang làm bản nháp bài thuyết trình cho cuộc họp tuần tới.
3. Can you send me the draft of your report so I can give you feedback?
Bạn có thể gửi cho tôi bản nháp báo cáo của bạn để tôi có thể đưa ra phản hồi không?
4. The artist sketched out a draft of the mural before starting to paint.
Nghệ sĩ đã vẽ bản nháp của bức tranh tường trước khi bắt đầu sơn.
5. We need to submit a draft of the proposal to the committee by Friday.
Chúng ta cần nộp bản nháp của đề xuất cho ủy ban vào thứ Sáu.
6. I will work on a draft of the speech and then we can make revisions together.
Tôi sẽ làm bản nháp bài phát biểu và sau đó chúng ta có thể sửa đổi cùng nhau.
An draft meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with draft, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, draft