Some examples of word usage: egoistic
1. He is so egoistic that he only thinks about himself.
- Anh ấy quá ích kỷ, chỉ nghĩ đến bản thân mình.
2. Her egoistic behavior often causes conflicts with others.
- Hành vi ích kỷ của cô ấy thường gây ra xung đột với người khác.
3. It's important to strike a balance between self-care and not being too egoistic.
- Quan trọng là duy trì sự cân bằng giữa tự chăm sóc bản thân và không quá ích kỷ.
4. The egoistic attitude of the boss makes it difficult for employees to work efficiently.
- Thái độ ích kỷ của ông chủ làm cho nhân viên khó làm việc hiệu quả.
5. It's hard to have a meaningful relationship with someone who is constantly egoistic.
- Khó có mối quan hệ ý nghĩa với ai đó luôn ích kỷ.
6. She needs to learn to be more considerate of others and less egoistic.
- Cô ấy cần phải học cách quan tâm đến người khác hơn và ích kỷ ít hơn.
Translation:
1. Anh ấy quá ích kỷ, chỉ nghĩ đến bản thân mình.
2. Hành vi ích kỷ của cô ấy thường gây ra xung đột với người khác.
3. Quan trọng là duy trì sự cân bằng giữa tự chăm sóc bản thân và không quá ích kỷ.
4. Thái độ ích kỷ của ông chủ làm cho nhân viên khó làm việc hiệu quả.
5. Khó có mối quan hệ ý nghĩa với ai đó luôn ích kỷ.
6. Cô ấy cần phải học cách quan tâm đến người khác hơn và ích kỷ ít hơn.