Some examples of word usage: epichroic
1. The epichroic filter in the microscope allowed for better visualization of the fluorescent cells.
Trong kính hiển vi, bộ lọc epichroic giúp quan sát tốt hơn các tế bào phát quang.
2. The epichroic mirror reflected specific wavelengths of light while allowing others to pass through.
Gương epichroic phản chiếu sóng dài ánh sáng cụ thể trong khi cho sóng khác đi qua.
3. The epichroic coating on the lens reduced glare and improved contrast in the images.
Lớp phủ epichroic trên kính giảm chói và cải thiện sự tương phản trong hình ảnh.
4. By using an epichroic beam splitter, the laser light could be directed to different detectors.
Bằng cách sử dụng bộ chia tia epichroic, ánh sáng laser có thể được hướng đến các bộ dò khác nhau.
5. The epichroic filters in the camera helped enhance the colors in the photographs.
Các bộ lọc epichroic trong máy ảnh giúp tăng cường màu sắc trong các bức ảnh.
6. Researchers are studying the potential applications of epichroic technology in various fields.
Các nhà nghiên cứu đang nghiên cứu về các ứng dụng tiềm năng của công nghệ epichroic trong các lĩnh vực khác nhau.