Some examples of word usage: epileptogenic
1. The doctor explained that certain medications can be epileptogenic and may trigger seizures in patients with epilepsy.
(Bác sĩ giải thích rằng một số loại thuốc có thể gây ra cơn co giật và có thể gây ra cơn co giật ở bệnh nhân mắc bệnh động kinh.)
2. Studies have shown that exposure to certain environmental factors can be epileptogenic in individuals predisposed to seizures.
(Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng tiếp xúc với một số yếu tố môi trường có thể gây ra cơn co giật ở những người có nguy cơ bị co giật.)
3. The researchers are investigating the specific mechanisms that make certain brain regions epileptogenic in patients with refractory epilepsy.
(Các nhà nghiên cứu đang điều tra các cơ chế cụ thể khiến cho một số vùng não trở nên gây ra cơn co giật ở bệnh nhân mắc bệnh động kinh khó chữa.)
4. It is important for healthcare providers to be aware of potential epileptogenic triggers in order to provide appropriate care for patients with epilepsy.
(Quan trọng là nhân viên y tế cần nhận biết các yếu tố gây ra cơn co giật tiềm năng để có thể cung cấp chăm sóc phù hợp cho bệnh nhân mắc bệnh động kinh.)
5. The neurologist explained that head injuries can sometimes result in epileptogenic changes in the brain, leading to seizures.
(Bác sĩ thần kinh giải thích rằng chấn thương đầu có thể đôi khi dẫn đến những thay đổi gây ra cơn co giật ở não, dẫn đến cơn co giật.)
6. The epileptogenic nature of certain genetic mutations can be passed down from generation to generation.
(Tính chất gây ra cơn co giật của một số đột biến gen có thể được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.)