Some examples of word usage: ergotize
1. Stop ergotizing over every little mistake you make.
Translation: Đừng cứ suy tư mãi về mỗi lỗi nhỏ bạn mắc phải.
2. She tends to ergotize about her future constantly.
Translation: Cô ấy thường xuyên lo lắng về tương lai của mình.
3. Don't let yourself ergotize over things you can't change.
Translation: Đừng để bản thân mình suy tư về những điều mà bạn không thể thay đổi.
4. It's not healthy to constantly ergotize about what others think of you.
Translation: Việc suy nghĩ liên tục về ý kiến của người khác về bạn không tốt cho sức khỏe.
5. He tends to ergotize and worry about things that are beyond his control.
Translation: Anh ấy thường xuyên suy tư và lo lắng về những điều mà anh không thể kiểm soát.
6. Instead of constantly ergotizing about the past, focus on the present and future.
Translation: Thay vì liên tục suy tư về quá khứ, hãy tập trung vào hiện tại và tương lai.