Some examples of word usage: evaluating
1. I am currently evaluating different options for my new car purchase.
Tôi đang đánh giá các lựa chọn khác nhau cho việc mua ô tô mới của mình.
2. The teacher is evaluating the students' performance on the final exam.
Giáo viên đang đánh giá hiệu suất của học sinh trong bài kiểm tra cuối kỳ.
3. Our team is evaluating the feasibility of launching a new product in the market.
Nhóm của chúng tôi đang đánh giá khả thi của việc ra mắt một sản phẩm mới trên thị trường.
4. The company is evaluating the potential risks of expanding into international markets.
Công ty đang đánh giá các nguy cơ tiềm ẩn khi mở rộng vào thị trường quốc tế.
5. Before making a decision, it is important to carefully evaluate all the available information.
Trước khi đưa ra quyết định, quan trọng là phải đánh giá cẩn thận tất cả thông tin có sẵn.
6. The committee will be evaluating the applications for the scholarship program.
Ủy ban sẽ đánh giá các đơn xin tham gia chương trình học bổng.