Some examples of word usage: feckful
1. She approached the project with a feckful attitude, determined to succeed.
Cô ấy tiếp cận dự án với một thái độ đầy năng lượng, quyết tâm thành công.
2. The team worked together in a feckful manner, completing the task ahead of schedule.
Đội làm việc cùng nhau một cách hiệu quả, hoàn thành công việc trước thời hạn.
3. His feckful leadership inspired others to follow his example.
Sự lãnh đạo hiệu quả của anh ấy truyền cảm hứng cho người khác theo đuổi ví dụ của anh ấy.
4. The company's feckful marketing strategy led to a significant increase in sales.
Chiến lược tiếp thị hiệu quả của công ty dẫn đến sự tăng trưởng đáng kể trong doanh số bán hàng.
5. It is important to approach challenges with a feckful mindset in order to overcome obstacles.
Quan trọng là phải tiếp cận những thách thức với tư duy hiệu quả để vượt qua các trở ngại.
6. The feckful efforts of the volunteers helped improve the community for everyone.
Những nỗ lực hiệu quả của các tình nguyện viên đã giúp cải thiện cộng đồng cho mọi người.