Some examples of word usage: fire
1. The firefighter bravely entered the burning building to rescue the trapped occupants.
- Lính cứu hỏa dũng cảm bước vào tòa nhà đang cháy để cứu những người bị mắc kẹt.
2. We gathered around the campfire, roasting marshmallows and telling stories.
- Chúng tôi tụ tập quanh lửa trại, nướng kẹo dẻo và kể chuyện.
3. The arsonist was arrested for starting the fire that destroyed the warehouse.
- Kẻ phóng hỏa đã bị bắt vì đã gây ra vụ cháy làm hỏng kho hàng.
4. The fireworks lit up the sky with brilliant colors during the celebration.
- Pháo hoa đã làm sáng bầu trời bằng những màu sắc rực rỡ trong lễ kỷ niệm.
5. The teacher's passion for her subject fired up the students' interest in learning.
- Đam mê của giáo viên với môn học đã kích thích sự quan tâm của học sinh đối với việc học.
6. The company decided to fire several employees due to budget cuts.
- Công ty quyết định sa thải một số nhân viên do cắt giảm ngân sách.