Some examples of word usage: fluent
1. She is fluent in three languages: English, French, and Spanish.
-> Cô ấy lưu loát ba ngôn ngữ: Tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Tây Ban Nha.
2. He has been studying Japanese for years and is now fluent in the language.
-> Anh ấy đã học tiếng Nhật trong nhiều năm và hiện giờ đã lưu loát trong ngôn ngữ này.
3. The new employee is not yet fluent in the company's procedures.
-> Nhân viên mới chưa thành thạo về các quy trình của công ty.
4. It is important to be fluent in your presentation to keep the audience engaged.
-> Quan trọng là phải lưu loát trong bài thuyết trình để giữ sự chú ý của khán giả.
5. She practiced speaking English every day until she became fluent.
-> Cô ấy luyện nói tiếng Anh mỗi ngày cho đến khi trở nên lưu loát.
6. The translator is not fluent in both languages and may make mistakes in the translation.
-> Người dịch không lưu loát trong cả hai ngôn ngữ và có thể mắc sai sót trong việc dịch.