Some examples of word usage: fobbed
1. She tried to fob off her old phone on me, but I wasn't interested.
( Cô ấy cố gắng đưa điện thoại cũ của mình cho tôi, nhưng tôi không quan tâm. )
2. The salesman fobbed me off with a cheap imitation of the designer handbag I wanted.
( Người bán hàng đã đưa cho tôi một bản sao rẻ tiền của chiếc túi xách của nhà thiết kế mà tôi muốn. )
3. Don't let them fob you off with excuses, demand a proper explanation.
( Đừng để họ lừa dối bạn bằng lời biện hộ, đòi hỏi một lời giải thích đúng đắn. )
4. I felt like I was being fobbed off with half-truths and vague promises.
( Tôi cảm thấy như mình đang bị lừa dối bằng những sự thật nửa vời và những lời hứa mơ hồ. )
5. The company tried to fob off their responsibility onto their suppliers.
( Công ty đã cố gắng trốn tránh trách nhiệm của mình cho các nhà cung cấp. )
6. He fobbed me off with a quick excuse and hurried away.
( Anh ta đã lừa dối tôi bằng một lý do nhanh chóng và nhanh chóng bỏ đi. )
Translation:
1. Cô ấy cố gắng đưa điện thoại cũ của mình cho tôi, nhưng tôi không quan tâm.
2. Người bán hàng đã đưa cho tôi một bản sao rẻ tiền của chiếc túi xách của nhà thiết kế mà tôi muốn.
3. Đừng để họ lừa dối bạn bằng lời biện hộ, đòi hỏi một lời giải thích đúng đắn.
4. Tôi cảm thấy như mình đang bị lừa dối bằng những sự thật nửa vời và những lời hứa mơ hồ.
5. Công ty đã cố gắng trốn tránh trách nhiệm của mình cho các nhà cung cấp.
6. Anh ta đã lừa dối tôi bằng một lý do nhanh chóng và nhanh chóng bỏ đi.