1. She spent her money frivolously on expensive clothes and accessories.
- Cô ấy đã tiêu tiền một cách phung phí vào quần áo và phụ kiện đắt tiền.
2. The students were giggling and talking frivolously during the lecture.
- Các học sinh đã cười và nói chuyện một cách phung phí trong giờ bài giảng.
3. He was criticized for frivolously wasting company resources on unnecessary projects.
- Anh ấy đã bị chỉ trích vì lãng phí tài nguyên của công ty vào những dự án không cần thiết.
4. She frivolously dismissed the idea without considering its potential benefits.
- Cô ấy đã phủ nhận ý tưởng mà không xem xét tới những lợi ích tiềm ẩn.
5. The politician was accused of frivolously making promises he couldn't keep.
- Nhà chính trị đã bị buộc tội vì hứa hẹn không chân thực mà anh ta không thể thực hiện.
6. They frivolously wasted the entire day lounging around and watching TV.
- Họ đã lãng phí cả ngày chỉ việc nằm rảnh rỗi và xem TV.
1. Cô ấy đã tiêu tiền một cách phung phí vào quần áo và phụ kiện đắt tiền.
2. Các học sinh đã cười và nói chuyện một cách phung phí trong giờ bài giảng.
3. Anh ấy đã bị chỉ trích vì lãng phí tài nguyên của công ty vào những dự án không cần thiết.
4. Cô ấy đã phủ nhận ý tưởng mà không xem xét tới những lợi ích tiềm ẩn.
5. Nhà chính trị đã bị buộc tội vì hứa hẹn không chân thực mà anh ta không thể thực hiện.
6. Họ đã lãng phí cả ngày chỉ việc nằm rảnh rỗi và xem TV.
An frivolously meaning dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with frivolously, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, frivolously