Some examples of word usage: grubby
1. The children came home from playing outside with grubby hands and clothes.
- Những đứa trẻ về nhà sau khi chơi ngoài trời với tay và quần áo bẩn.
2. The old man lived in a grubby apartment with peeling paint and dirty floors.
- Người đàn ông già sống trong một căn hộ bẩn với tường sơn bong tróc và sàn nhà bẩn.
3. She refused to eat at the grubby diner because of its unsanitary conditions.
- Cô ấy từ chối ăn tại quán ăn bẩn vì điều kiện vệ sinh không tốt.
4. The grubby street urchins begged for food and money in the crowded marketplace.
- Những đứa trẻ lang thang bẩn thỉu xin ăn và tiền trong chợ đông đúc.
5. The grubby mechanic fixed my car, but I wasn't sure if I could trust his work.
- Thợ sửa xe bẩn đã sửa xe của tôi, nhưng tôi không chắc chắn liệu tôi có thể tin tưởng công việc của anh ấy hay không.
6. Despite their grubby appearance, the stray puppies were full of energy and playfulness.
- Mặc dù vẻ bẩn thỉu của chúng, những chú chó con lạc đầy năng lượng và nghịch ngợm.